~としたことが
~ Ngạc nhiên
Cấu trúc
■N + としたことが
Nghĩa
■Được dùng để bày tỏ sự ngạc nhiên của người nói với những hành động (xấu) của 1 ai đó.
君
としたが、とんだへまをしでかしてくれたものだ。
Trong tất cả những người ở đây, em, chính em đã gây ra 1 sai lầm khủng khiếp.
彼女
としたが、そこでついつい
眠
り
込
んでしまったらしい。
Trông có vẻ như cô ấy đã chìm vào giấc ngủ thật rồi.