~ かろうじて
~Vừa đủ cho
Cấu trúc
~かろうじて + Vる + N
Nghĩa
■Dùng với những cách nói chỉ khả năng, để diễn tả ý nghĩa "N ở mức độ mà khéo xoay sở cũng chỉ có thể ...". Cũng dùng trong trường hợp "mặc dù khó nhưng cố hết sức thì cũng làm được. Tuy nhiên, không thể nào làm hơn thế".
かろうじて
家具付
きの
部屋
。
Căn phòng vừa đủ để đặt đồ đạc.
かろうじて過半数を得る。
Nhận được vừa đủ hơn bán phần.
その
家
は、
僕
にもかろうじて
買
えそうな
値段
だ。
Căn nhà này có cái giá mà ngay cả tôi cũng phải khéo xoay sở mới có thể mua được.
私
の
英語
は、かろうじて
日常会話
ができる
程度
だ。
Tiếng Anh của tôi chỉ ở mức gắng lắm mới có thể giao tiếp hàng ngày.