~とうてい…ない
~Chẳng thể nào
Cấu trúc
✦とうてい…ない dùng trong văn viết.
Nghĩa
✦Diễn tả ý nghĩa "Dẫu có sử dụng phương pháp nào đi chăng nữa dẫu có nghĩ thế nào đi chăng nữa cũng không thể được".
私
には
漢字
はとうてい
書
くことができない。
Tôi chẳng thể nào viết được Hán tự.
彼
は
彼女
に
愛
の
気持
ちをとうてい
伝
えられない。
Anh ấy chẳng thể thể bày tỏ tình yêu với cô ấy.
私
のともだちは
東京
の
アパート
の
家賃
はとうてい
払
えない。。
Bạn tôi chẳng thể nào trả được tiền thuê phòng ở Tokyo.