~の至り
~Vô cùng, rất
Cấu trúc
✦N + のいたり
Nghĩa
✦Diễn tả trạng thái cao nhất, cực điểm của một sự việc nào đó.
✦Thường được dùng với : 光栄, 恐縮 và 感激.
✦Thường được dùng với : 光栄, 恐縮 và 感激.
大統領
にお
目
にかかれて、
実
に
光栄
の
至
りです。
Được gặp tổng thống quả là rất vinh hạnh.
お
二人
の
晴
れやかな
門出
をお
祝
いできて、ご
同慶
の
至
りです。
Được chúc mừng nhân ngày hai bạn bắt đầu sống cuộc sống hạnh phúc, chúng tôi vô cùng sung sướng.
こんな
立派
な
賞
をいただきまして、
光栄
の
至
りです。
Tôi cảm thấy vô cùng vinh hạnh khi nhận được giải thưởng như thế này.