~たると ... たるとをとわず
~ Bất kể ... đều
Cấu trúc
■N1 + たると + N2 + たるとをとわず
Nghĩa
■Cách nói này có ý nghĩa là "cả hai, không phân biệt là N1 hay N2
<div>この
法律
は
市民
たると
外国人
たるとをとわず、
等
しく
適用
される。<br></div>
Luật này được áp dụng công bằng bất kể người trong nước hay người nước ngoài.
過去
たると
現在
たるとを
問
わず、
彼
の
立場
ははっきりしている。
Không kể hiện tại hay tương lai, lập trường của anh ấy rất rõ ràng.
この
法律
は
市民
たると
外国人
たるとを
問
わず
等
しく
適用
される。
Luật này được áp dụng một cách bình đẳng không phân biệt là người nước ngoài hay là người trong nước.