~たる
~Xứng danh là, ở cương vị
Cấu trúc
✦N1 + たる + N2
Nghĩa
✦Cách nói này có nghĩa là "kẻ có tư cách vượt trội là...".
国家
の
指導者
たる
者
は
緊急
の
際
にすばやい
判断
ができなければならない。
Người ở cương vị lãnh đạo một quốc gia thì phải có khả năng phán đoán nhanh những khẩn cấp.
国会議員
たる
者
は
身辺潔白
でなければならないはずである。
Người ở cương vị đại biểu quốc hội thì chắc chắn việc giao thiệp phải trong sáng.
教師
たる
者
は、すべてにおいて
生徒
の
模範
とならねばならないとここに
書
いてある。
Ở đây có viết, người ở cương vị giáo viên phải là khuôn mẫu cho học sinh trong tất cả mọi việc.
百獣
の
王
たる
ライオン
を
カメラ
におさめたいと
サファリ
に
参加
した。
Tôi đã tham gia một chuyến đi xem thú hoang dã với mong muốn chụp được hình sư tử, loài thú chúa tể của muôn loài.