~からいって
~ Chỉ vì
Cấu trúc
■V (Thể thông thường) + からといって
■N + だからといって
■いadj + からといって
■なadj + だからといって
Nghĩa
Biểu thị đầu mối của sự phán đoán. Đồng nghĩa với [からして], [からみて]
彼
から
連絡
がこないからといって、そんなに
心配
することないよ。
Không cần lo lắng chỉ vì anh ấy không liên lạc đâu.
日本人だからといって、すべて日本文化について知っているわけではない。
Vì anh ấy là người Nhật không có nghĩa là anh ấy biết toàn bộ văn hóa Nhật Bản.
説明を聞いたからといってすぐにできるというものでもない。
Không phải nghe giải thích là có thể làm ngay được.
あの
人
の
性格
から
言
って、そんなことで
納得
するはずがないよ。
Xét về mặt tính cách của anh ấy, tôi cho rằng anh ấy sẽ không đồng ý vì một việc như thế đâu.