でもって
Đã thế còn, rồi sau đó
Cấu trúc
✦でもって đây là một liên từ.
Nghĩa
✦Dùng khi nào muốn phát triển hoặc thêm điều gì vào câu chuyện.
彼
は
格好
いいです。でもって
ユーモア
がある
人
です。
Anh ấy rất đẹp trai. Đã thế còn có khiếu hài hước.
彼女
は
優
しいです。でもって
親
しみのある
人
です。
Cô ấy rất dịu dàng. Đã thế còn thân thiện.