~みこみちがい / みこみはずれ>
~Trật lất, trái với dự đoán
Cấu trúc
✦Sự việc ngoài dự đoán, không như kì vọng
Nghĩa
✦Thường dùng dưới dạng タ là 「みこみちがいだった」,「みこみはずれだつた」để diễn đạt ý nghĩa khác với dự tưởng, không như kì vọng.
✦Cũng có thể nói「みこみがはずれた」.
✦Cũng có thể nói「みこみがはずれた」.
彼女
には
大
いに
期待
していたが、まったくの
見込
み
違
いだった
Tôi đã rất kì vọng vào cô ấy nhưng trật lất.
今年
は
冷夏
で、
クーラー丁
などの
電気製品
はさっぱり
売
れなかった。
猛暑
を
期待
していたのに、
見込
みはずれだった。
Mùa hè năm nay mát, nên các đồ điện gia dụng như máy lạnh ... không bán được. Người ta đã hi vọng mùa hè rất nóng nhưng trật lất.
見込
み
違
いから
赤字
を
出
す。
Trái với dự đoán, (công ty) đã chịu lỗ vụ này.