~かぎり
~Với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B.
Cấu trúc
✦ [ふつう] + 限り(かぎり)
✦Na/ 名 + である + 限り
✦「A限りB」
Nghĩa
✦Với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B.
外国語
は、
毎日練習
しないかぎり、
上手
にはならない。
Ngoại ngữ mà không luyện tập hàng ngày thì không giỏi được.
選手
たちは
優秀
をかけて
命
の
限
り
戦
ったが、
惜
しくも
敗
れてしまった。
Các vận động viên đã thi đấu hết mình để tranh chức vô địch nhưng tiếc là đã bị đánh bại.
夫婦
である
限
りは、
相手
にたいして
責任
を
持
つべきだ。
Đã là vợ chồng thì phải có trách nhiệm với đối phương.