ゆえに
Vì...nên
Cấu trúc
Na・N (が/の)+ゆえ(に)
Nghĩa
Do đó, vì vậy. Ngữ pháp cùng loại:「…が原因で/理由で」, 「…のため」
悪天候
ゆえに
旅行
は
延期
された。
Vì thời tiết xấu nên chuyến du lịch đã bị hoãn lại.
成功
のゆえに
慢心
することもあるもの。
Cũng có trường hợp vì thành công nên tự mãn.
彼
は
汚職
の
故
に
失脚
した.
Anh ta vì tham những nên đã bị cắt chức.