~V + たなり
~Sau khi... vẫn...
Cấu trúc
V + たなり
Nghĩa
■Diễn tả ý nghĩa sau khi một sự việc xảy ra, thông thường người ta nghĩ rằng sự việc khác sẽ kế tiếp xảy ra, nhưng trên thực tế việc đó vẫn không xảy ra.
■Ý nghĩa tương tự 「...したまま」
■Đây là cách nói cổ, ít gặp trong giao tiếp .
■Ý nghĩa tương tự 「...したまま」
■Đây là cách nói cổ, ít gặp trong giao tiếp .
座
ったなり
動
こうともしない。
Nó sau khi ngồi thì không động đậy gì .
彼女
はお
辞儀
をしたなり
何
も
言
わずに
部屋
を
出
て
行
った。
Sau khi cúi đầu chào, cô ấy liền lặng lẽ ra khỏi phòng.
住民
の
反対
にあって、
工事
は
中断
されたなり
解決
のめどもついていない。
Gặp phản đối của cư dân địa phương, việc thi công bị gián đoạn giữa chừng, đến nay vẫn chưa có hướng giải quyết.