~と言ってもせいぜい~だけだ
~ Tiếng là ... nhưng cũng chỉ...
Cấu trúc
■といってもせいぜい
Nghĩa
■Dùng để nhấn mạnh ý nghĩa ít ỏi.
<div>
割引
と
言
ってもせいぜい10
パーセント
だけだね。<br></div>
Nói là giảm giá nhưng chỉ có 10% thôi.
<div>
大
きいな
文化祭
と
言
ってもせいぜい100
客
ぐらいが
来
るだけです。<br></div>
Nói là lễ hội văn hóa lớn nhưng thực ra chỉ có 100 khách tới tham dự thôi.
小遣
いと
言
ってもせいぜい200
円
だけです。
Nó được coi là chi phí cá nhân nhưng thực ra chỉ có 200 Yên thôi.
はやっているといってもせいぜい
週末
に
混
むだけだ。
Tiếng là mua bán tấp nập, nhưng cũng chỉ đông khách được vào dịp cuối tuần.