にかまけて
Bị cuốn hút vào...
Cấu trúc
■N + にかまけて
Nghĩa
■Đi sau danh từ chỉ sự việc, diễn tả ý nghĩa "hướng năng lực vào một điều gì đó, không để mắt tới những việc khác".
■Theo sau phần nhiều là cách nói mang tính phủ định với nghĩa "chểnh mảng, không quan tâm tới chuyện khác".
■Theo sau phần nhiều là cách nói mang tính phủ định với nghĩa "chểnh mảng, không quan tâm tới chuyện khác".
忙
しさにかまけて
本
も
読
まない、
映画
も
見
ない、
音楽
も
聴
かない。
Do công việc bận rộn nên tôi không đọc sách, không xem phim, cũng không nghe nhạc.
ゲーム
にかまけてて
全然ブログ書
いてなかった。
(Anh ấy) bị cuốn vào game nên đã không viết Blog.
資料
の
整理
にばかりかまけていては、
仕事
は
前
へ
進
まない。
Nếu chỉ chăm chú vào việc chỉnh lí tư liệu thì công việc sẽ không tiến triển được.