~ といっても間違いない
Dẫu có nói vậy cũng không sai
Cấu trúc
~ といっても間違いない
Nghĩa
現在
、
彼
が
日本マラソン界
の
第一人者
といっても
間違
いない。 
Hiện tại, có gọi anh ấy là nhân vật số 1 trong giới marathon Nhật Bản thì cũng không sai.
あらしが
去
ったと
言
っても
間違
いではないだろう[
大丈夫
だろう]。
Có thể nói chúng ta đã an toàn khỏi cơn bão cũng không sai.
あなたは
ゲーム
に
夢中
して、
ゲーム
を
愛
してるといっても
間違
いないよね。
Bạn lúc nào cũng chơi game, nói là bạn yêu game chắc không sai đâu nhỉ.