その...その
Từng..., mỗi...
Cấu trúc
✦その N その N
Nghĩa
✦Biểu thị ý nghĩa từng, mỗi bằng cách dùng lặp lại cùng một danh từ ở vị trí N.
その
日
その
日
を
無事
に
過
ごせれば
出世
なんかしなくてもいいんです。
Dù cho không được thăng tiến cũng không sao, miễn là tôi có thể sống bình yên vô sự mỗi ngày.
その
人
その
人
で
考
え
方
がちがうのは
当然
だ。
Mỗi người có một lối suy nghĩ khác nhau là chuyện dĩ nhiên.
人生
の
大事
なその
時
その
時
を
写真
におさめてある。
Tôi đã thu lại trong những bức ảnh từng khoảnh khắc quan trọng của cuộc đời mình.