~のなんのと
~Rằng... này nọ, chẳng hạn
Cấu trúc
✦A/V + のなんのと
Nghĩa
✦Diễn tả trạng thái nói năng ồn ào, phàn nàn về một việc mình không thích.
点数
が
低
すぎるのなんのと、
文句
ばかり
言
っている。
Nó chỉ phàn nàn mãi rằng điểm số thấp.
行
きたくないのなんのとわがままを
言
い
始
めた。
Nó bắt đầu bướng lên rồi: nào là không muốn đi này nọ.