~ないでいる/~ずにいる
~Vẫn không...
Cấu trúc
~ないでいる/~ずにいる
Nghĩa
■Biểu thị ý nghĩa: Trạng thái hay hành động nào đó cứ như thế, vẫn vậy
■Đồng nghĩa với cấu trúc: ~しないでそのまま
■Đồng nghĩa với cấu trúc: ~しないでそのまま
禁煙
を
始
めたが、
吸
わずにいるとだんだん
イライラ
してくる。
Tôi bắt đầu bỏ hút thuốc, nhưng cứ không hút như thế này thì tôi cảm thấy mỗi lúc một bứt rứt, khó chịu.
家族
に
連絡
できずにいます。
Tôi vẫn chưa thể liên lạc được với gia đình.
好きな人にメールを出さないでいます。
(Anh ấy) vẫn chưa gửi thư cho người anh ấy thích.