なければ~た
Giá như không ... thì đã ...
Cấu trúc
N/Na + でなければ~た A + くなければ~た V + なければ~た
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa trái với hiện thực: nếu sự việc không xảy ra như thế thì kết quả cũng đã khác đi.
Cuối câu thường đi cùng 「だろう」「はずだ」「のに」.
先生
が
助
けてくれなければ、この
論文
は
完成
しなかっただろう。
Nếu không có sự giúp đỡ của thầy giáo thì tôi đã không thể hoàn thành luận văn này.
金目当
てでなければ、
彼
はあんなに
年
をとった
女
の
人
と
結婚
しなかったに
違
いない。
Chắc chắn là nếu không phải vì tiền thì anh ấy đã không lấy một phụ nữ già như thế.
間違
えなければ
勝
てたはずなのに。
Giá như không phạm sai lầm thì có lẽ tôi đã thắng rồi.
風
を
引
かなければ
旅行
に
行
けたのに。
Giá như tôi không bị cảm thì đã có thể đi du lịch được rồi.