これいじょう…は ...
Không ... thêm nữa
Cấu trúc
これいじょう…は + từ phủ định
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa “tình trạng hiện tại đã đạt mức cao nhất rồi, không thể tiến lên một mức nào cao hơn được nữa”.
Thường dùng theo sau「これ/それ/あれ」và đi kèm các từ biểu thị ý phủ định.
Thường dùng theo sau「これ/それ/あれ」và đi kèm các từ biểu thị ý phủ định.
これ
以上彼女
との
喧嘩
は
辞
めて。
Cậu đừng cãi nhau với cô ấy thêm nữa.
風
も
激
しくなって
来
たし、もうこれ
以上続
けるのは
危
ない。
Gió cũng bắt đầu mạnh rồi, tiếp tục thêm nữa e nguy hiểm.