ついに
Cuối cùng, rốt cuộc đã ...
Cấu trúc
ついに + V-た
Nghĩa
Diễn tả tình trạng phải trải qua thật nhiều diễn biến cuối cùng một điều gì đó mới trở thành hiện thực.
私
たちはついに
鍵
を
見
つけた。
Cuối cùng chúng tôi đã tìm được chìa khóa.
ついに
彼女
は
問題
を
解決
した。
Cuối cùng cô ấy đã giải quyết được vấn đề.
ついに
彼
は
目的
を
達成
した。
Cuối cùng anh ấy đã đạt được mục đích của mình.