... だけの ...
Đủ ... để ...
Cấu trúc
V-る + だけの N
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "đủ khả năng, tiền bạc... để làm điều gì đó".
先週
の
土曜日
に
私
の
財布
には
バス
の
チケット
を
買
うだけの
金
もなかった。
Thứ bảy tuần trước trong ví tôi không đủ tiền dù để mua vé xe buýt.
彼女
に
愛
を
告白
するだけの
勇気
もなかった。
Tôi đã không đủ can đảm thổ lộ tình cảm với cô ấy.
彼
には
大学
で
勉強
するだけの
学力
が
不足
している。
Học lực của anh ấy không đủ để theo học đại học.