たいてい
Thường thường, nói chung
Cấu trúc
たいてい~
Nghĩa
Diễn tả tần suất làm một việc gì đó cao.
私の朝食は、たいていインスタントラーメンだ。
Bữa sáng của tôi thường là mỳ ăn liền.
彼女
は
夜
にはたいてい
家
にいる。
Cô ấy thường ở nhà vào buổi tối.
Thường thường, nói chung