よりほかに...ない
Không...khác ngoài..., không gì ngoài...
Cấu trúc
Vる・N + よりほかに…ない
Nghĩa
Theo sau là những cách nói phủ định, dùng để nhấn mạnh ý nghĩa “không có ai, hay cái gì ngoài...”. Cũng có cách nói là 「...しか ...ない」,「 ...以外に ...ない」 .
山田
さんよりほかにこの
任務
を
任
せられる
人
はいない。
Không thể giao nhiệm vụ này cho ai khác ngoài anh Yamada.
せっかくのお
休
みで
天気
もいいのに、うちで
漫画
を
読
むよりほかにすることはないのですか。
Lâu lắm mới được nghỉ, thời tiết cũng tốt, vậy mà chẳng làm gì ngoài việc ở nhà đọc truyện tranh sao?