...かのように見える
Dường như, cứ như
Cấu trúc
V-る/ V-た/ V-ない + かのように見える(みえる)
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "bề ngoài trông có vẻ như vậy, nhưng thực tế thì chưa biết thế nào". Là cách nói trang trọng, có tính chất văn viết.
彼
らはまるで
踊
っているかのように
見
える。
Bọn họ dường như đang nhảy múa.
彼
は
少
し
狂
っているかのように
見
える。
Anh ta dường như hơi điên điên.