... も ... も
... Hay ... thì cũng
Cấu trúc
V-る + も + V-る/Vない + も
Nghĩa
Dùng với những cặp động từ đối lập nhau, như (đi- không đi), (thắng-thua), cuối câu thường là các cách nói (tùy thuộc vào), (do..quyết định) để diễn đạt ý nghĩa (lựa chọn bên nào là do...quyết định).
続
けるも
諦
めるもあなたにかかっている。
Tiếp tục hay bỏ cuộc là do cậu quyết định.
合格
するもしないも
努力
しだいだ。
Đỗ hay không đỗ là tùy vào nỗ lực.