どちらかというと
Nhìn chung, có thể nói
Cấu trúc
どちらかというと ~
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "nhìn một cách tổng quát thì...". Dùng trong trường hợp đánh giá những tính cách, tính chất đặc trưng của người hay vật. Có nghĩa tương tự với「どちらかといえば」
私
はどちらかというと、
チームワーク
が
苦手
である。
Nhìn chung tôi là người làm việc nhóm kém.
日本
の
クリスマス
はどちらかというと、 
恋人
たちの
日
です。
Có thể nói Giáng Sinh ở Nhật là ngày lễ tình yêu.
ロンドンも悪くないが、どちらかというと私はパリの方が好きだ。
London cũng không tệ nhưng nhìn chung tôi thích Paris hơn.