~ものとする
~Xem như là, được coi là
Cấu trúc
V-る/ V-た + ものとする
Nghĩa
●Diễn tả ý nghĩa 「... と見なす」(xem như là...), 「...と解釈する」(giải thích rằng...).
●Thường được sử dụng trong các văn bản pháp luật, các hợp đồng hay cam kết.
●Thường được sử dụng trong các văn bản pháp luật, các hợp đồng hay cam kết.
意見
を
言
わない
方
は
賛成
しているものとする。
Những người không nêu ý kiến thì tôi coi như là tán thành.
1
週間
たってもお
返事
がない
場合
はご
辞退
なさったものとして
扱
います。
Trong trường hợp đã qua một tuần mà không có hồi âm thì chúng tôi sẽ xem như là đã từ chối.
住所変更
の
通知
は、その
到達
によって
効力
が
発生
するものとする
Thông báo thay đổi địa chỉ sẽ được coi là có hiệu lực ngay khi nó đến.