にかけて (も)
Lấy... ra để thề rằng
Cấu trúc
N + にかけて (も)
Nghĩa
Diễn tả quyết tâm mạnh mẽ thực hiện một việc gì đó của người nói.
私
は
命
にかけてもこの
任務
を
絶対
に
果
たします。
Tôi xin lấy mạng sống ra thề rằng tôi nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ này.
名誉
にかけても
君
との
約束
を
守
ります。
Tôi xin lấy danh dự ra thề rằng tôi sẽ giữ lời hứa với cậu.
弁護士
の
名誉
にかけてもあなたの
権利
を
守
ります。
Tôi xin lấy danh dự luật sư ra thề rằng tôi sẽ bảo vệ quyền lợi của ông.