ときとして
Có lúc
Cấu trúc
ときとして ~
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "không phải luôn luôn nhưng cũng có lúc xảy ra những việc như vậy". Từ dùng trong văn viết.
この
地方
のような
乾燥
しているところでも、
時
として
雨
がふることもある。
Ngay cả một nơi khô hạn như vùng này mà cũng có lúc mưa.
彼
は
何
でもないことに
時
として
腹
を
立
てる。
Anh ấy cũng có lúc nổi nóng vô cớ.