とかく
Này nọ
Cấu trúc
とかく ~
Nghĩa
Diễn tả trạng thái không rõ ràng về một hành động, sự việc nào đó. Trong nhiều trường hợp mang sắc thái chê bai, phê phán đối với hành động, sự việc đó.
Đây là từ dùng trong văn chương, trong ngôn ngữ hiện đại thì「とやかく」phổ biến hơn.
Đây là từ dùng trong văn chương, trong ngôn ngữ hiện đại thì「とやかく」phổ biến hơn.
起
こったことをとかく
心配
しでも
仕方
がない。
Chuyện đã xảy ra rồi thì có lo lắng này nọ cũng chẳng giải quyết được gì.
会社
には
彼女
についてとかくの
噂
が
広
がっている。
Trong công ty đang lan truyền những tin đồn này nọ về cô ấy.