ことで
Về, liên quan đến
Cấu trúc
N + の + ことで
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "liên quan đến...". Thường đi kèm với các động từ như "nói, hỏi, tham khảo ý kiến". Dùng để bắt đầu câu chuyện, bằng cách trình bày lí do, sự tình.
先輩
、
論文
のことで、ご
相談
したいことがあるんですが。&nbsp;<br>
Anh, em muốn tham khảo ý kiến của anh về bài luận này.
君
が
先週出
した
レポート
のことで、
社長
は
質問
があるそうだよ。
Nghe nói giám đốc có chuyện muốn hỏi cậu, liên quan đến bản báo cáo cậu nộp tuần trước.