…くらいの…しか…ない
Chỉ ... cỡ ... thôi
Cấu trúc
~くらいの~しか~ない
Nghĩa
Diễn tả ý: khả năng, phạm vi thực hiện một sự việc nào đó chỉ ở mức độ thấp.
ガソリンが少なくなっているので、あと2キロくらいしか運転できない。
Vì xăng còn ít, nên chỉ còn lái xe được khoảng 2 km nữa thôi.
4
年間
も
日本語
を
習
っているのに、
挨拶
くらいの
会話
しかできない。
Học tiếng Nhật những 4 năm rồi, vậy mà chỉ biết nói chuyện cỡ chào hỏi thôi.
今忙
しいので、15
分話
すくらいの
時間
しかありませんが、いいですか。
Vì bây giờ tôi đang bận, nên chỉ đủ thời gian nói chuyện 15 phút thôi, anh đồng ý chứ?