ひととおりの....
.... Bình thường (như người khác, như mọi nkhi)
Cấu trúc
ひととおり + の + N
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "...cũng bình thường như mọi khi, như những thứ khác".
この
問題
は
複雑
すぎて
一通
りの
方法
では
解決
できない。
Vấn đề này quá phức tạp, dùng phương pháp như mọi khi thì không giải quyết được.
他
の
チーム
がみんな
頑張
っているのだから、
勝
とうとすれば、
一通
りの
努力
では
不十分
だ。
Các đội khác ai cũng cố gắng nên muốn thắng, nếu chỉ nỗ lực như bình thường thì không đủ.