だとすると
Nếu thế thì
Cấu trúc
だとすると~
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "nếu gặp phải tình trạng như thế thì..."
だとすると、
桜
の
開花
はいつもより
遅
くなるでしょうね。
Nếu thế thì chắc hoa anh đào sẽ nở muộn hơn mọi khi nhỉ.
だとすると、
道路
は
今日空
いているだろう。
Nếu thế thì chắc đường phố hôm nay sẽ vắng lắm đây.