としている
Sắp
Cấu trúc
V-よう + としている
Nghĩa
Diễn tả một sự việc sắp xửa xảy ra. Đi với những động từ thể hiện hành động trong thời gian ngắn. Đây là cấu trúc trang trọng hơn so với cách dùng động từ đi kèm もうすぐ.
準決勝戦
が
今始
まろうとしている。
Trận bán kết sắp sửa bắt đầu bây giờ.
桜
が
満開
になろうとしているとき、
雪
が
降
った。
Khi hoa anh đào sắp nở thì tuyết rơi.
公園の前に45階建ての高級マンションが完成しようとしている。
Khu chung cư cao cấp 45 tầng ở trước công viên sắp hoàn thành.