いずれ
Thế nào ... cũng sẽ
Cấu trúc
いずれ~
Nghĩa
Diễn tả một thời điểm nào đó trong tương lai. Thời điểm đó lúc nào mới đến thì không rõ, nhưng căn cứ vào tình hình hiện tại mà xét thì chắc chắn thế nào cũng đến.
いずれ
改
めてお
伺
い
致
します。
Thế nào tôi cũng lại đến thăm anh.
彼
はいずれそ
秘密
を
知
っているでしょう。
Thế nào rồi anh ấy cũng biết bí mật đó.
君
の
努力
はいずれ
報
われるだろう。
Thế nào rồi nỗ lực của cậu cũng được đền đáp.