たしかに/なるほど~かもしれない
Có thể ... thật, có thể ... đúng như anh nói
Cấu trúc
たしかに + V・A・Na・N + かもしれない
なるほど + V・A・Na・N + かもしれない
なるほど + V・A・Na・N + かもしれない
Nghĩa
Dùng để nêu ra một ý kiến khác với nội dung mà đối phương nói đến, trên cơ sở tạm thời thừa nhận rằng những ý kiến này có thể đúng.
この
戦術
はあまりに
リスク
だ。
確
かに
リスク
かもしれないが、やってみると
逆転勝
ちの
機会
があると
思
う。
Chiến thuật này quá rủi ro. Có lẽ là rủi ro thật, nhưng nếu thử thì tôi nghĩ là có cơ hội lội ngược dòng.
なるほど
君
の
言
ったとおりかもしれないが、
失敗
しても
大丈夫
だよ。
Có thể đúng như cậu nói thật nhưng dù thất bại thì cũng không sao đâu.