... ひとつ…ない
Tuyệt nhiên không một chút ...
Cấu trúc
N + ひとつない
N + ひとつ + V-ない
Nghĩa
Là cách nói nhấn mạnh ý [ない] (không có).
しわひとつない
滑
らかな
肌
。
Làn da mịn màng không có một nếp nhăn.
夜
の
通
りには、
人一人
いなかった。
Trên đường phố buổi tối không có lấy một bóng người.
彼女
の
意見
に
誰一人賛成
しなかった。
Không một ai tán thành ý kiến của cô ấy.
今朝
からなにひとつ
食
べていない。
Từ sáng nay tôi chưa ăn một cái gì cả.