…かというと
Nếu nói là
Cấu trúc
N/Na + (なの) + かというと
A/V + (の) + かというと
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "kết luận rút ra dựa trên thông tin đã nêu chưa hẳn đã đúng".
私
は
彼
に
失望
させられた。しかし、もう
信
じないのかというと、そうでもない。
Tôi đã bị anh ấy làm cho thất vọng. Nhưng nếu nói là tôi không còn tin tưởng nữa, thì cũng không hẳn như vậy.
佐藤
さんは
料理
がとても
上手
だが、
家事
が
好
きなのかというと、そうでもない。
Sato nấu ăn rất ngon, thế nhưng nếu nói là cô ấy thích làm việc nhà, thì không hẳn như vậy.