…だけのことだ
Chỉ có thế thôi, chỉ cần .. là được, chỉ việc ...
Cấu trúc
V-る + だけのことだ
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "ngoài... ra chẳng cần làm gì khác" hoặc "chẳng có gì quan trọng đáng để ý cả".
好
きじゃないことをしないほうがいい。
頼
まれたら、
断
るだけのことだ。
Không nên làm việc mình không thích. Nếu bị nhờ vả thì chỉ cần từ chối là xong.
社長の秘書は難しくないよ。ただ社長のスケジュールを打ち合わせるだけのことだ。
Làm thư ký giám đốc không khó đâu. Chỉ cần sắp xếp lịch trình của giám đốc là xong.
文学
を
習
うことが
簡単
だと
思
う。
本
で
書
いてあることを
読
んで、
暗記
するだけのことだ。
Tôi nghĩ học văn đơn giản lắm. Chỉ cần đọc rồi ghi nhớ những gì viết trong sách là xong.