あまりの~に
Vì quá
Cấu trúc
あまりの + N + に
Nghĩa
Đi với danh từ biểu thị mức độ, diễn tả ý nghĩa "vì mức độ đó quá cao". Mệnh đề sau nói lên kết quả tất nhiên do nguyên nhân đó mang lại.
あまりの
激痛
に、
思
わず
叫
び
声
をあげた。
Do quá đau mà tôi không kìm được phải hét lên.
10
年
ぶりで
兄
に
会
ったが、あまりの
兄
の
変化
に
言葉
が
出
なかった。
Sau 10 năm mới gặp lại anh trai nhưng tôi không thể nói lên lời vì anh trai thay đổi quá nhiều.