ことか
Cực kỳ, biết bao, làm sao
Cấu trúc
V・A・Naな + ことか
Nghĩa
Diễn tả cảm xúc của người nói lớn tới mức không xác định được.
初
めての
息子
が
生
まれたとき、
彼女
はどんなに
喜
んだことか。
Khi đứa con trai đầu tiên ra đời, cô ấy đã hạnh phúc biết bao.
大学入試
に
合格
できたら、どんなに
嬉
しいことか。
Nếu có thể đỗ đại học thì vui sướng biết bao.
この辺の景色はどんなにきれいなことか。
Phong cảnh của vùng này mới đẹp làm sao.