にめんして
Đối mặt với (Trực diện)
Cấu trúc
N + にめんして
Nghĩa
Diễn tả tình huống khó khăn mà một người phải đối mặt.
この
国家
は
財政危機
に
面
している。
Quốc gia này đang phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng tài chính.
現実
に
面
することは
必
ずしも
簡単
ではない。
Đối mặt với hiện thực không phải lúc nào cũng dễ dàng.
彼
は
危険
に
面
しても
冷静
だった。
Anh ấy vẫn điềm tình dù phải đối mặt với hiểm nguy.