... とされている
Được coi như là
Cấu trúc
■Thường dùng trong những thể văn báo chí hay luận văn, tức những thể văn trang trọng.
Nghĩa
■Diễn tả ý nghĩa "được nghĩ là .../ được xem như là ...".
■Trong trường hợp danh từ làm vị ngữ thì từ 「だ」thường bị lược bỏ để trở thành dạng 「Nとされている」. Thường dùng trong những thể văn báo chí hay luận văn, tức những thể văn trang trọng.
■Trong trường hợp danh từ làm vị ngữ thì từ 「だ」thường bị lược bỏ để trở thành dạng 「Nとされている」. Thường dùng trong những thể văn báo chí hay luận văn, tức những thể văn trang trọng.
仏教
で、
生
き
物
を
殺
すのは
十悪
のひとつとされている。
Trong Phật giáo, sát sinh được coi như là một trong mười điều ác.
地球
の
温暖化
の
一因
として、
大気中
の
オゾン層
の
破壊
が
大
きくかかわっているとされている。
Việc phá hoại tầng Ozon của bầu khí quyển được coi là có liên quan chủ yếu và là một trong những nguyên nhân làm cho trái đất nóng lên.
チョムスキー
の
理論
では、
言語能力
は
人間
が
生
まれつきもっている
能力
とされている。
Trong lý thuyết của Chomsky thì năng lực ngôn ngữ được coi là năng lực có sẵn từ khi con người mới sinh ra.
当時歌舞伎
は
風俗
を
乱
すものとされ、
禁止
されていた。
Thời đó, Kabuki bị coi như là thứ làm băng hoại thuần phong mỹ tục và đã bị cấm.