... ないもの (だろう) か
Muốn…, phải chi có thể…, ước…
Cấu trúc
V-ない + もの(だろう)か
Nghĩa
Diễn tả tâm trạng mong muốn một việc xảy ra dù hiện thực khó có thể xảy ra được. Đi với động từ thể khả năng hoặc động từ không biểu thị ý chí người nói.
先生
の
病気
が
治
らないものか。
Ước gì thầy giáo khỏi bệnh.
今週末晴
れないものだろうか。
Phải chi cuối tuần này trời nắng.
もっと
早
く
走
れなかったものか。
Phải chi mình có thể chạy nhanh hơn.