... と考えられている
Thường được xem là
Cấu trúc
Nだ + と考えられているNaだ + と考えられているA + と考えられているV + と考えられている
Nghĩa
と考えられている(とかんがえられている)dùng khi người nói cho rằng quan điểm đó là đúng, được đa số chấp nhận.
フクロウ
はとても
賢
いと
考
えられている。
Cú mèo thường được xem là rất thông minh.
低脂肪食
が
長寿
の
秘訣
だと
考
えられている。
Chế độ ăn ít chất béo thường được xem là bí quyết sống lâu.