…ものとおもっていた
Cứ ngỡ là...
Cấu trúc
~ものとおもっていた
Nghĩa
Diễn tả việc người nói tin chắc điều gì đó là đúng nhưng đến khi làm thử thì lại thấy
không phải như thế.
không phải như thế.
日本語
は
難
しいものと
思
っていたが、
習
ってみたら、
易
しかった。
Tôi cứ ngỡ là tiếng Nhật khó, nhưng lúc học thử thì lại thấy dễ.
その
映画
はつまらないものと
思
っていたが、
見
てみたら、
意外
に
面白
かった。
Tôi cứ ngỡ bộ phim đó chán, nhưng khi xem thử thì lại thấy thú vị không ngờ.
小林
さんは
来
ないものと
思
っていて、3
人分
の
ケーキ
だけ
作
った。
Tôi cứ ngỡ là anh Kobayashi không đến, nên chỉ làm bánh cho 3 người thôi.