.... はんいで
Trong phạm vi
Cấu trúc
N + の + はんいで
N + から + N + の + はんいで
V + はんいで
Nghĩa
範囲で(はんいで)diễn tả phạm vi, giới hạn của một hành động, sự việc nào đó.
それについて、
私
の
分
かる
範囲
で
答
えます。<br>
Về việc đó, tôi sẽ trả lời trong phạm vi hiểu biết của mình.
ここから
歩
いて15
分
ぐらいの
範囲
で、
郵便局
はありませんか。
Trong phạm vi khoảng 15 phút đi bộ từ đây, liệu có bưu điện nào không?
今朝
、
東京
で
地震
がありました。
半径
20
キロ
から30
キロ
の
範囲
で、
被害
があったもようです。
Sáng nay có một trận động đất xảy ra ở Tokyo. Nghe đâu trong bán kính 20 đến 30km đều bị thiệt hại.