... はずみ....
Thế là
Cấu trúc
N + の + はずみ で/にV一た + はずみ で/に
Nghĩa
Diễn tả một sự việc không dự tính trước xảy ra, sau khi thực hiện một hành động nào đó.
病気
になったはずみに2
キロ痩
せてしまった。
Ốm một trận thế là tôi bị sút mất 2 cân.
衝突
のはずみで、
運転手
はくるまから
放
り
出
された。
Chiếc xe tông mạnh và thế là tài xế bị văng ra ngoài.